Đọc nhanh: 外腰身印装饰 (ngoại yêu thân ấn trang sức). Ý nghĩa là: In TT MG HN.
外腰身印装饰 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. In TT MG HN
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外腰身印装饰
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 他 装作 若无其事 藉以 掩饰 内心 的 不安
- Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.
- 他们 装饰 得 相当 时尚
- Họ trang trí khá phong cách.
- 他 的 房间 没有 任何 装饰
- Phòng anh ấy không có đồ trang trí nào.
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 印度 庙宇 常见 卐 字 装饰
- Trong các đền thờ Ấn Độ thường trang trí chữ Vạn.
- 他 成立 了 一家 装饰 公司
- Ông ấy thành lập một công ty trang trí.
- 用 数不清 的 红旗 装饰 起来 的 长江大桥 , 显得 格外 壮观
- dùng muôn vàn cờ đỏ trang trí trên cây cầu lớn sông Trường Giang, làm cho nó hết sức hùng vĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
印›
外›
腰›
装›
身›
饰›