装潢 zhuānghuáng
volume volume

Từ hán việt: 【trang hoàng】

Đọc nhanh: 装潢 (trang hoàng). Ý nghĩa là: trang hoàng, sự trang điểm; hình trang trí. Ví dụ : - 装潢门面 trang hoàng cửa hàng. - 墙上挂着红木镜框装潢起来的名画。 trên tường treo bức danh hoạ được trang hoàng bằng khung kính gỗ hồng.. - 这个茶叶罐的装潢很讲究。 trang trí trên hộp trà này trông sang quá.

Ý Nghĩa của "装潢" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

✪ 1. trang hoàng

装饰物品使美观 (原只指书画,今不限)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 装潢门面 zhuānghuángménmian

    - trang hoàng cửa hàng

  • volume volume

    - 墙上 qiángshàng guà zhe 红木 hóngmù 镜框 jìngkuàng 装潢 zhuānghuáng 起来 qǐlai de 名画 mínghuà

    - trên tường treo bức danh hoạ được trang hoàng bằng khung kính gỗ hồng.

✪ 2. sự trang điểm; hình trang trí

物品的装饰

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 茶叶罐 cháyèguàn de 装潢 zhuānghuáng hěn 讲究 jiǎngjiu

    - trang trí trên hộp trà này trông sang quá.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装潢

  • volume volume

    - 装潢 zhuānghuáng

    - trang hoàng

  • volume volume

    - 装潢 zhuānghuáng 店面 diànmiàn

    - Trang hoàng mặt tiền cửa hàng.

  • volume volume

    - 装潢门面 zhuānghuángménmian

    - trang hoàng cửa hàng

  • volume volume

    - 这个 zhègè 茶叶罐 cháyèguàn de 装潢 zhuānghuáng hěn 讲究 jiǎngjiu

    - trang trí trên hộp trà này trông sang quá.

  • volume volume

    - 产品包装 chǎnpǐnbāozhuāng 保证 bǎozhèng 全性 quánxìng 保真 bǎozhēn

    - Bao bì sản phẩm đảm bảo toàn vẹn.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū de 装潢 zhuānghuáng hěn 考究 kǎojiū

    - quyển sách này trang trí rất đẹp.

  • volume volume

    - 墙上 qiángshàng guà zhe 红木 hóngmù 镜框 jìngkuàng 装潢 zhuānghuáng 起来 qǐlai de 名画 mínghuà

    - trên tường treo bức danh hoạ được trang hoàng bằng khung kính gỗ hồng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen bèi zhè suǒ 公寓 gōngyù de 精致 jīngzhì de 室内装潢 shìnèizhuānghuáng 设计 shèjì 吸引 xīyǐn

    - Chúng tôi bị cuốn hút bởi thiết kế nội thất tinh tế của căn hộ này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Guāng , Huáng , Huǎng , Huàng
    • Âm hán việt: Hoàng , Hoảng
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETMC (水廿一金)
    • Bảng mã:U+6F62
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhuāng
    • Âm hán việt: Trang
    • Nét bút:丶一丨一丨一丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IGYHV (戈土卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao