Đọc nhanh: 装潢 (trang hoàng). Ý nghĩa là: trang hoàng, sự trang điểm; hình trang trí. Ví dụ : - 装潢门面 trang hoàng cửa hàng. - 墙上挂着红木镜框装潢起来的名画。 trên tường treo bức danh hoạ được trang hoàng bằng khung kính gỗ hồng.. - 这个茶叶罐的装潢很讲究。 trang trí trên hộp trà này trông sang quá.
✪ 1. trang hoàng
装饰物品使美观 (原只指书画,今不限)
- 装潢门面
- trang hoàng cửa hàng
- 墙上 挂 着 红木 镜框 装潢 起来 的 名画
- trên tường treo bức danh hoạ được trang hoàng bằng khung kính gỗ hồng.
✪ 2. sự trang điểm; hình trang trí
物品的装饰
- 这个 茶叶罐 的 装潢 很 讲究
- trang trí trên hộp trà này trông sang quá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装潢
- 装潢
- trang hoàng
- 装潢 店面
- Trang hoàng mặt tiền cửa hàng.
- 装潢门面
- trang hoàng cửa hàng
- 这个 茶叶罐 的 装潢 很 讲究
- trang trí trên hộp trà này trông sang quá.
- 产品包装 保证 全性 保真
- Bao bì sản phẩm đảm bảo toàn vẹn.
- 这 本书 的 装潢 很 考究
- quyển sách này trang trí rất đẹp.
- 墙上 挂 着 红木 镜框 装潢 起来 的 名画
- trên tường treo bức danh hoạ được trang hoàng bằng khung kính gỗ hồng.
- 我们 被 这 所 公寓 的 精致 的 室内装潢 设计 吸引
- Chúng tôi bị cuốn hút bởi thiết kế nội thất tinh tế của căn hộ này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
潢›
装›