Đọc nhanh: 表报 (biểu báo). Ý nghĩa là: biểu báo; bảng báo cáo thống kê, bảng khai.
表报 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. biểu báo; bảng báo cáo thống kê
呈给上级的具有统计表或数字的情况报告书
✪ 2. bảng khai
向上级报告情况的表格
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表报
- 财务报表
- báo cáo tài chính
- 报表 有 欠项
- Báo cáo có khoản nợ.
- 他们 刚刚 完成 季度 报表
- Họ vừa hoàn thành báo cáo quý.
- 你 要 填写表格 才能 报名
- Bạn cần điền vào mẫu đơn để đăng ký.
- 年终 决算 要 及时 填表 上报
- quyết toán cuối năm phải lập kịp thời, báo cáo lên cấp trên.
- 他 经常 在 报刊 上 发表文章
- Anh ấy thường xuyên đăng bài viết trên báo chí.
- 报上 已经 发表 了 谴责 的 文章
- Những bài viết lên án đã được đăng trên báo.
- 新闻报道 的 时间性 强 , 要 及时 发表
- bản tin có tính thời gian cao, phải cung cấp kịp thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
报›
表›