Đọc nhanh: 乘虚 (thừa hư). Ý nghĩa là: lợi dụng sơ hở; nhân chỗ trống; thừa lúc sơ hở; thừa hư, lừa cơ. Ví dụ : - 乘虚而入。 thừa lúc sơ hở chui vào.
乘虚 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lợi dụng sơ hở; nhân chỗ trống; thừa lúc sơ hở; thừa hư
趁着空虚
- 乘虚而入
- thừa lúc sơ hở chui vào.
✪ 2. lừa cơ
乘机; 抓住机会
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乘虚
- 中馈犹虚 ( 没有 妻室 )
- chưa vợ
- 乘势 溃围
- thừa thế phá vòng vây.
- 小偷 乘虚而入 , 偷走 了 钱包
- Tên trộm lợi dụng sơ hở, đã lấy cắp ví.
- 乘虚而入
- thừa lúc sơ hở chui vào.
- 乘客 相互 挤 着 站
- Hành khách chen chúc đứng với nhau.
- 敌军 乘虚而入
- Quân địch lợi dụng sơ hở mà tấn công.
- 乘客 们 正在 排队 买票
- Các hành khách đang xếp hàng mua vé.
- 如果 不 注意 清洁卫生 细菌 和 蚊虫 就 会 乘虚而入
- Nếu bạn không chú ý giữ vệ sinh sạch sẽ, vi khuẩn và muỗi sẽ tận dụng lợi thế để sinh sôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乘›
虚›