Đọc nhanh: 龙腾虎跃 (long đằng hổ dược). Ý nghĩa là: rồng cuốn hổ chồm; khí thế mạnh mẽ; khí thế mãnh liệt; rồng bay hổ chồm. Ví dụ : - 工地上龙腾虎跃,热火朝天。 khí thế trên công trường mạnh mẽ, vô cùng sôi nổi.
龙腾虎跃 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rồng cuốn hổ chồm; khí thế mạnh mẽ; khí thế mãnh liệt; rồng bay hổ chồm
形容威武雄壮,非常活跃也说虎跃龙腾
- 工地 上 龙腾虎跃 , 热火朝天
- khí thế trên công trường mạnh mẽ, vô cùng sôi nổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 龙腾虎跃
- 龙潭虎穴
- đầm rồng hang cọp; nơi hiểm yếu
- 龙潭虎穴
- ao rồng hang cọp
- 谷价 腾跃
- giá lúa tăng vọt
- 骏马 腾跃
- tuấn mã phi nhanh.
- 龙蟠虎踞
- địa hình hiểm trở; rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ.
- 小鹿 在 森林 中 腾跃
- Con nai nhỏ nhảy nhót trong rừng.
- 石壁 上刻 着 腾飞 起舞 的 龙
- trên vách đá khắc hình một con rồng đang bay lượn.
- 工地 上 龙腾虎跃 , 热火朝天
- khí thế trên công trường mạnh mẽ, vô cùng sôi nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
腾›
虎›
跃›
龙›
khoẻ như vâm; mạnh như rồng như hổ; sinh khí dồi dào
Sống động
tràn đầy sức sống
đầy sinh lực; khoẻ mạnh hoạt bát; vui mừng nhảy nhót; nhảy nhót; nhảy cẫng
Bừng Bừng Khí Thế
sống động; sinh động
già nhưng vẫn tràn đầy sức sống (thành ngữ)
tao nhã; lịch sự; ôn tồn lễ độ (thái độ, cử chỉ)
không khí trầm lặng; không khí đầy vẻ đe doạ; uể oải
làm ra vẻ; lên mặt cụ non; ông cụ non; cụ nongià cỗi; không sôi nổi
cục diện đáng buồn; ao tù nước đọng
muôn ngựa im tiếng; im hơi lặng tiếng (ví với tất cả im hơi lặng tiếng, không nó́i chuyện hay phát biểu)