Đọc nhanh: 昏昏欲睡 (hôn hôn dục thuỵ). Ý nghĩa là: buồn ngủ; mệt mỏi muốn ngủ. Ví dụ : - 长时间开车让他昏昏欲睡。 Lái xe lâu quá làm anh ấy ngáp ngắn ngáp dài.. - 下午的会议让大家昏昏欲睡。 Buổi họp vào buổi chiều khiến mọi người buồn ngủ.
昏昏欲睡 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. buồn ngủ; mệt mỏi muốn ngủ
昏昏然只想睡觉形容疲倦或精神萎靡的样子
- 长时间 开车 让 他 昏昏欲睡
- Lái xe lâu quá làm anh ấy ngáp ngắn ngáp dài.
- 下午 的 会议 让 大家 昏昏欲睡
- Buổi họp vào buổi chiều khiến mọi người buồn ngủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昏昏欲睡
- 他 发烧 头脑 已 发昏
- Anh ấy sốt, đầu óc mơ hồ.
- 伤员 处于 昏迷 状态
- Người bị thương rơi vào trạng thái hôn mê.
- 病人 仍 处在 昏睡 状态
- người bệnh vẫn trong tình trạng mê man.
- 你 可 不能 跟 这帮 人 昏天黑地 地 鬼混 了
- anh không thể sống tạm bợ vất vưởng với đám người này.
- 长时间 开车 让 他 昏昏欲睡
- Lái xe lâu quá làm anh ấy ngáp ngắn ngáp dài.
- 下午 的 会议 让 大家 昏昏欲睡
- Buổi họp vào buổi chiều khiến mọi người buồn ngủ.
- 他 一天到晚 忙 得 昏头昏脑 的 , 哪顾 得 这件 事
- suốt ngày anh ấy bận bù đầu bù cổ, còn đâu mà để ý đến việc này.
- 他们 今年 打算 结昏
- Họ dự định kết hôn trong năm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
昏›
欲›
睡›