风华正茂 fēnghuá zhèng mào
volume volume

Từ hán việt: 【phong hoa chính mậu】

Đọc nhanh: 风华正茂 (phong hoa chính mậu). Ý nghĩa là: phong nhã hào hoa; hào hoa phong nhã; thời kỳ hoàng kim; thời kỳ huy hoàng; thời kỳ đỉnh cao. Ví dụ : - 癌症在他风华正茂之时夺去了他的生命。 Ung thư đã cướp đi sinh mạng của anh ấy khi anh đang ở thời kì phong nhã hào hoa nhất.. - 那是我风华正茂时的照片。 Đó là bức ảnh chụp tôi lúc thời kỳ hoàng kim.. - 她风华正茂时非常富有。 Cô ấy rất giàu có vào thời kỳ đỉnh cao.

Ý Nghĩa của "风华正茂" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

风华正茂 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phong nhã hào hoa; hào hoa phong nhã; thời kỳ hoàng kim; thời kỳ huy hoàng; thời kỳ đỉnh cao

外表或面色明亮而且通常反映出光明和欢快的内在精神

Ví dụ:
  • volume volume

    - 癌症 áizhèng zài 风华正茂 fēnghuázhèngmào zhī shí 夺去 duóqù le de 生命 shēngmìng

    - Ung thư đã cướp đi sinh mạng của anh ấy khi anh đang ở thời kì phong nhã hào hoa nhất.

  • volume volume

    - shì 风华正茂 fēnghuázhèngmào shí de 照片 zhàopiān

    - Đó là bức ảnh chụp tôi lúc thời kỳ hoàng kim.

  • volume volume

    - 风华正茂 fēnghuázhèngmào shí 非常 fēicháng 富有 fùyǒu

    - Cô ấy rất giàu có vào thời kỳ đỉnh cao.

  • volume volume

    - 风华正茂 fēnghuázhèngmào de 年纪 niánjì

    - đỉnh cao của cuộc sống.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 大学生 dàxuésheng 风华正茂 fēnghuázhèngmào 令人 lìngrén 心爱 xīnài

    - Những bạn sinh viên đại học này đang ở thời kỳ hào hoa phong nhã, làm người khác quý mến.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风华正茂

  • volume volume

    - 癌症 áizhèng zài 风华正茂 fēnghuázhèngmào zhī shí 夺去 duóqù le de 生命 shēngmìng

    - Ung thư đã cướp đi sinh mạng của anh ấy khi anh đang ở thời kì phong nhã hào hoa nhất.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 大学生 dàxuésheng 风华正茂 fēnghuázhèngmào 令人 lìngrén 心爱 xīnài

    - Những bạn sinh viên đại học này đang ở thời kỳ hào hoa phong nhã, làm người khác quý mến.

  • volume volume

    - 风华正茂 fēnghuázhèngmào

    - rất mực tao nhã

  • volume volume

    - 不正之风 bùzhèngzhīfēng 令人 lìngrén 愤恨 fènhèn

    - tập tục không lành mạnh khiến cho người ta căm hận.

  • volume volume

    - 风华正茂 fēnghuázhèngmào de 年纪 niánjì

    - đỉnh cao của cuộc sống.

  • volume volume

    - zhèng 处在 chǔzài 青春年华 qīngchūnniánhuá

    - Anh ấy đang ở độ tuổi thanh xuân.

  • volume volume

    - 风华正茂 fēnghuázhèngmào shí 非常 fēicháng 富有 fùyǒu

    - Cô ấy rất giàu có vào thời kỳ đỉnh cao.

  • volume volume

    - shì 风华正茂 fēnghuázhèngmào shí de 照片 zhàopiān

    - Đó là bức ảnh chụp tôi lúc thời kỳ hoàng kim.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thập 十 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā , Huá , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OPJ (人心十)
    • Bảng mã:U+534E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Mào
    • Âm hán việt: Mậu
    • Nét bút:一丨丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TIH (廿戈竹)
    • Bảng mã:U+8302
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao