Đọc nhanh: 盛名 (thịnh danh). Ý nghĩa là: tiếng tốt; tiếng tăm vang lừng; nổi tiếng; thịnh danh, đại danh. Ví dụ : - 盛名之下,其实难副(名望很大的人,其实际难以相称)。 hữu danh vô thực.
盛名 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiếng tốt; tiếng tăm vang lừng; nổi tiếng; thịnh danh
很大的名望
- 盛名之下 , 其实难副 ( 名望 很大 的 人 , 其 实际 难以 相称 )
- hữu danh vô thực.
✪ 2. đại danh
尊称他人的名字
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盛名
- 享有盛名
- có tiếng tăm
- 称其 盛宴 可是 绝对 名副其实
- Nó được gọi là bữa tiệc vì một lý do rất chính đáng.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 一级 谋杀罪 名 成立
- Phạm tội giết người ở mức độ đầu tiên.
- 一名 因 性骚扰
- Một cho quấy rối tình dục.
- 我们 的 豆腐 生产线 是 世界 上 最为 先进 的 , 久负盛名
- Dây chuyền sản xuất đậu phụ của chúng tôi là công nghệ tiên tiến nhất trên thế giới và đã được danh tiếng lâu năm.
- 盛名之下 , 其实难副 ( 名望 很大 的 人 , 其 实际 难以 相称 )
- hữu danh vô thực.
- 中国 精美 的 工艺品 在 国际 上久享 盛名
- Hàng công nghệ tinh xảo của Trung Quốc đã nổi tiếng rất lâu trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
盛›