有名 yǒumíng
volume volume

Từ hán việt: 【hữu danh】

Đọc nhanh: 有名 (hữu danh). Ý nghĩa là: có tiếng; nổi tiếng. Ví dụ : - 他是有名的登山运动健将。 Anh ấy là kiện tướng leo núi nổi tiếng.. - 他梦想成为一个有名的记者。 Anh mơ ước trở thành một nhà báo nổi tiếng.. - 他写的书不太有名。 Những cuốn sách ông viết không nổi tiếng lắm.

Ý Nghĩa của "有名" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 HSK 3 TOCFL 3

有名 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. có tiếng; nổi tiếng

名字为大家所熟知;出名

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 有名 yǒumíng de 登山 dēngshān 运动健将 yùndòngjiànjiàng

    - Anh ấy là kiện tướng leo núi nổi tiếng.

  • volume volume

    - 梦想 mèngxiǎng 成为 chéngwéi 一个 yígè 有名 yǒumíng de 记者 jìzhě

    - Anh mơ ước trở thành một nhà báo nổi tiếng.

  • volume volume

    - xiě de shū tài 有名 yǒumíng

    - Những cuốn sách ông viết không nổi tiếng lắm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 学了 xuéle 一首 yīshǒu 有名 yǒumíng de 歌曲 gēqǔ

    - Chúng tôi đã học được một bài hát nổi tiếng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 有名

✪ 1. A + Phó từ + 有名

A nổi tiếng như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 这位 zhèwèi 画家 huàjiā hěn 有名 yǒumíng

    - Họa sĩ này rất nổi tiếng.

  • volume

    - 这种 zhèzhǒng chá hěn 有名 yǒumíng

    - Loại trà này rất nổi tiếng.

✪ 2. 有名 + 的 + Danh từ

"有名" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 北京 běijīng yǒu 很多 hěnduō 有名 yǒumíng de 景点 jǐngdiǎn

    - ắc Kinh có nhiều địa điểm nổi tiếng.

  • volume

    - shì 一个 yígè 有名 yǒumíng de 作家 zuòjiā

    - Anh ấy là một nhà văn nổi tiếng.

  • volume

    - chàng le 一首 yīshǒu 有名 yǒumíng de 歌曲 gēqǔ

    - Cô ấy đã hát một bài hát nổi tiếng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 有名 với từ khác

✪ 1. 出名 vs 有名

Giải thích:

- "出名" và "有名" đều có thể dùng để hình dung người, cũng có thể là sự vật khác.
- Hai từ này có thể làm vị ngữ và định ngữ, khi làm định ngữ phải đi kèm với "".
- Vì đều là kết cấu động tân, còn có thể tách ra để sử dụng, ở giữa có thể thêm thành phần khác vào.

✪ 2. 文明 vs 有名

Giải thích:

"闻名" là động từ có thể mang tân ngữ và chủ yếu được dùng trong văn viết; "有名" là tính từ không thể mang tân ngữ và thường được dùng trong khẩu ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有名

  • volume volume

    - rén 医生 yīshēng hěn 有名 yǒumíng

    - Bác sĩ Nhân rất nổi tiếng.

  • volume volume

    - 亚洲 yàzhōu de 美食 měishí 非常 fēicháng 有名 yǒumíng

    - Ẩm thực châu Á rất nổi tiếng.

  • volume volume

    - 诗言志 shīyánzhì 有遍 yǒubiàn jiāo 海内 hǎinèi zhī 名士 míngshì 去访 qùfǎng 京师 jīngshī yǒu 道人 dàorén

    - Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.

  • volume volume

    - 今天下午 jīntiānxiàwǔ 进行 jìnxíng de 初赛 chūsài zhōng 红队 hóngduì yǒu 两名 liǎngmíng 选手 xuǎnshǒu 出局 chūjú yǒu 三名 sānmíng 选手 xuǎnshǒu 进入 jìnrù 复赛 fùsài

    - Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.

  • volume volume

    - 36 míng 考生 kǎoshēng 中有 zhōngyǒu 半数 bànshù 及格 jígé

    - Một nửa trong số 36 thí sinh đã thông qua.

  • volume volume

    - 原来 yuánlái shì 徒有虚名 túyǒuxūmíng de 慈善家 císhànjiā

    - Hóa ra anh ta chỉ là một nhà từ thiện trên danh nghĩa.

  • volume volume

    - 三后 sānhòu zhōng yǒu 一个 yígè hěn 有名 yǒumíng

    - Trong ba vị Vua có một người rất nổi tiếng.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó de 美食 měishí 非常 fēicháng 有名 yǒumíng

    - Ẩm thực của Trung Quốc rất nổi tiếng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa