Đọc nhanh: 四大名著 (tứ đại danh trước). Ý nghĩa là: Bốn tiểu thuyết kinh điển của văn học Trung Quốc, đó là: Giấc mộng hồng lâu 紅樓夢 | 红楼梦 , Romance of Three Kingdoms 三國演義 | 三国演义 , Thủy hử 水滸傳 | 水浒传 , Tây Du Ký 西遊記 | 西游记.
四大名著 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bốn tiểu thuyết kinh điển của văn học Trung Quốc, đó là: Giấc mộng hồng lâu 紅樓夢 | 红楼梦 , Romance of Three Kingdoms 三國演義 | 三国演义 , Thủy hử 水滸傳 | 水浒传 , Tây Du Ký 西遊記 | 西游记
the Four Classic Novels of Chinese literature, namely: A Dream of Red Mansions 紅樓夢|红楼梦 [Hóng lóu Mèng], Romance of Three Kingdoms 三國演義|三国演义 [Sān guó Yǎn yì], Water Margin 水滸傳|水浒传 [Shuǐ hǔ Zhuàn], Journey to the West 西遊記|西游记 [Xi1 yóu Ji4]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四大名著
- 大理石 拱门 是 著名 的 伦敦 标志
- Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 大学 聘 了 一位 著名 教授
- Đại học mời một giáo sư nổi tiếng.
- 《 屋顶 上 的 提琴手 》 ( 著名 电影 ) 中 的 乔 瑟夫 斯大林
- Joseph Stalin là Fiddler on the Roof.
- 他 毕业 于 著名 大学
- Anh ấy tốt nghiệp từ một trường đại học nổi tiếng.
- 普拉达 ( 著名 时装品牌 ) 还有 四年 时间 生产 孕妇装
- Điều đó cho Prada bốn năm để bắt đầu sản xuất quần áo dành cho bà bầu.
- 你 在 布莱顿 海滩 大街 臭名昭著
- Bạn khét tiếng ở Bãi biển Brighton.
- 中国 古代 的 四大名著 是 经典
- Tứ đại danh tác là các tác phẩm kinh điển của Trung Quốc cổ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
四›
大›
著›