Đọc nhanh: 著者 (trước giả). Ý nghĩa là: tác giả; người sáng tác; trứ giả.
著者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tác giả; người sáng tác; trứ giả
书或文章的作者
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 著者
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 入侵者 打败 了 土著居民
- Người xâm lược đã đánh bại dân địa phương.
- 上海 曾 是 著名 商埠
- Thượng Hải từng là thương cảng nổi tiếng.
- 麻雀 啄食 著 面包屑
- Chim sẻ cắn nhỏm miếng bánh mì.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 她 是 著名 的 小说 作者
- Cô ấy là một tác giả tiểu thuyết nổi tiếng.
- 上海 记者 只好 说 : 免 贵姓 马
- Phóng viên Thượng Hải không còn cách nào khác đành phải nói: "Họ của tôi là Mã
- 一者 是 我 的 朋友
- Một trong số đó là bạn của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
者›
著›