Đọc nhanh: 享誉 (hưởng dự). Ý nghĩa là: được nổi tiếng.
享誉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được nổi tiếng
to be renowned
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 享誉
- 驰誉 艺林
- sự nổi tiếng của giới văn nghệ sĩ.
- 人到 了 晚年 , 总是 期盼 能 含饴弄孙 , 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc
- 人到 了 晚年 总是 期盼 能 含饴弄孙 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.
- 享点福
- Hưởng chút phúc phần.
- 享 齐人之福
- Tận hưởng cuộc sống, hưởng phúc cả đời
- 人们 把 他 誉为 英雄
- Mọi người ca ngợi anh ta là anh hùng.
- 人们 称赞 他 是 人民 的 公仆 , 并非 过 誉
- mọi người đều khen ông ấy là đầy tớ của nhân dân, không quá đáng tí nào.
- 享受 音乐 可以 放松 心情
- Tận hưởng âm nhạc có thể giúp thư giãn tâm trạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
享›
誉›