Đọc nhanh: 知名 (tri danh). Ý nghĩa là: nổi tiếng; có tiếng; trứ danh. Ví dụ : - 他是一个知名演员。 Anh ấy là một diễn viên nổi tiếng.. - 这家公司非常知名。 Công ty này rất nổi tiếng.. - 他是一位知名学者。 Anh ấy là một học giả nổi tiếng.
知名 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nổi tiếng; có tiếng; trứ danh
著名的
- 他 是 一个 知名演员
- Anh ấy là một diễn viên nổi tiếng.
- 这家 公司 非常 知名
- Công ty này rất nổi tiếng.
- 他 是 一位 知名 学者
- Anh ấy là một học giả nổi tiếng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知名
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 他 成为 了 知名 主播
- Anh ấy đã trở thành một người dẫn chương trình nổi tiếng.
- 他 是 一位 知名 的 博客
- Anh ấy là một blogger nổi tiếng.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 你 知道 我 的 名字 是 几个 词 的 首字母 缩写 吗
- Bạn có biết rằng tên tôi là một từ viết tắt?
- 他 是 一个 知名 的 客商
- Anh ấy là một lái buôn có tiếng.
- 他 是 一位 知名 学者
- Anh ấy là một học giả nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
知›