Đọc nhanh: 风景名胜 Ý nghĩa là: Danh lam thắng cảnh. Ví dụ : - 这个地方以它的风景名胜而闻名。 Nơi này nổi tiếng với các danh lam thắng cảnh của nó.. - 旅行时,我喜欢参观当地的风景名胜。 Khi đi du lịch, tôi thích tham quan các danh lam thắng cảnh địa phương.
风景名胜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Danh lam thắng cảnh
- 这个 地方 以 它 的 风景名胜 而 闻名
- Nơi này nổi tiếng với các danh lam thắng cảnh của nó.
- 旅行 时 , 我 喜欢 参观 当地 的 风景名胜
- Khi đi du lịch, tôi thích tham quan các danh lam thắng cảnh địa phương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风景名胜
- 石林 是 全国 著名 的 风景名胜
- Rừng Đá là một danh lam thắng cảnh nổi tiếng trong cả nước.
- 这里 风景 胜似 画
- Phong cảnh ở đây đẹp như tranh.
- 此地 景物 别有风味 , 引人入胜
- cảnh vật nơi đây rất đặc sắc, cực kỳ hấp dẫn.
- 凤凰古城 风景秀丽 , 历史悠久 , 名胜古迹 甚 多
- Thành phố cổ Phượng Hoàng có cảnh sắc tuyệt đẹp, lịch sử lâu đời và nhiều địa điểm tham quan
- 南京 有 很多 风景名胜
- Nam Kinh có rất nhiều danh lam thắng cảnh.
- 这个 风景区 很 有名
- Khu du lịch này rất nổi tiếng.
- 这个 地方 以 它 的 风景名胜 而 闻名
- Nơi này nổi tiếng với các danh lam thắng cảnh của nó.
- 旅行 时 , 我 喜欢 参观 当地 的 风景名胜
- Khi đi du lịch, tôi thích tham quan các danh lam thắng cảnh địa phương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
景›
胜›
风›