Đọc nhanh: 著称 (trước xưng). Ý nghĩa là: trứ danh; nổi tiếng; nổi danh, nức danh; nức tiếng. Ví dụ : - 杭州以西湖著称于世。 Hàng Châu nổi tiếng thế giới bởi Tây Hồ.
著称 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trứ danh; nổi tiếng; nổi danh
著名
- 杭州 以 西湖 著称 于世
- Hàng Châu nổi tiếng thế giới bởi Tây Hồ.
✪ 2. nức danh; nức tiếng
有名声; 名字为大家所熟知
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 著称
- 皋 陶以 公正 著称
- Cao Dao nổi tiếng vì sự công bằng.
- 上谕 ( 旧时 称 皇帝 的 命令 )
- mệnh lệnh của vua
- 西班牙 曾以 其 强大 的 舰队 而 著称
- Tây Ban Nha từng nổi tiếng với đội tàu chiến mạnh mẽ của mình.
- 中国 古代 的 四大名著 是 经典
- Tứ đại danh tác là các tác phẩm kinh điển của Trung Quốc cổ đại.
- 在 古代 , 有些 诗人 以 浪漫 著称
- Trong thời cổ đại, một số nhà thơ nổi tiếng vì lối sống phóng túng.
- 这家 公司 以 研发 著称
- Công ty này nổi tiếng về nghiên cứu và phát triển.
- 杭州 以 西湖 著称 于世
- Hàng Châu nổi tiếng thế giới bởi Tây Hồ.
- 这位 时装 设计师 的 作品 以 简约 而 优雅 著称
- Các tác phẩm của nhà thiết kế thời trang này nổi bật nhờ sự đơn giản và thanh lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
称›
著›