Đọc nhanh: 治病救人 (trị bệnh cứu nhân). Ý nghĩa là: trị bệnh cứu người; chữa bệnh cứu người (thành tâm phê bình sai lầm khuyết điểm của người khác để giúp họ sửa chữa.). Ví dụ : - 我们进行批评的目的是惩前毖后,治病救人。 mục đích của chúng ta tiến hành việc phê bình là để răn trước ngừa sau, trị bệnh cứu người.
治病救人 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trị bệnh cứu người; chữa bệnh cứu người (thành tâm phê bình sai lầm khuyết điểm của người khác để giúp họ sửa chữa.)
比喻针对某人的缺点和错误进行批评,帮助他改正
- 我们 进行批评 的 目的 是 惩前毖后 , 治病救人
- mục đích của chúng ta tiến hành việc phê bình là để răn trước ngừa sau, trị bệnh cứu người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 治病救人
- 治病救人
- chữa bệnh cứu người
- 我们 进行批评 的 目的 是 惩前毖后 , 治病救人
- mục đích của chúng ta tiến hành việc phê bình là để răn trước ngừa sau, trị bệnh cứu người.
- 挽救 病人 的 生命
- cứu vãn sinh mệnh người bệnh.
- 医生 救活 了 病人
- Bác sĩ đã cứu sống bệnh nhân.
- 医生 忠诚 救治 病人
- Bác sĩ tận tâm tận lực cứu chữa bệnh nhân.
- 注意 早期 病人 的 治疗
- chú ý giai đoạn đầu trị bệnh
- 医生 及时 救治 了 病人
- Bác sĩ đã kịp thời điều trị cho bệnh nhân.
- 医府 是 治病救人 的 地方
- Y phủ là nơi chữa bệnh cứu người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
救›
治›
病›