Đọc nhanh: 救死扶伤 (cứu tử phù thương). Ý nghĩa là: cứu sống; chăm sóc người bị thương. Ví dụ : - 救死扶伤,实行革命的人道主义。 chăm sóc người bị thương là thực hiện chủ nghĩa nhân đạo cách mạng.
救死扶伤 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cứu sống; chăm sóc người bị thương
救活将死的,照顾受伤的
- 救死扶伤 , 实行 革命 的 人道主义
- chăm sóc người bị thương là thực hiện chủ nghĩa nhân đạo cách mạng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 救死扶伤
- 因伤 致死
- do bị thương dẫn đến tử vong.
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 我 祈求 你 拯救 卡特 · 赖特 于 死刑
- Tôi chỉ cầu mong bạn ngăn điều này xảy ra với Carter Wright.
- 护士 扶 起 伤员 , 给 他 换药
- y tá đỡ người bệnh dậy cho uống thuốc.
- 救死扶伤 , 实行 革命 的 人道主义
- chăm sóc người bị thương là thực hiện chủ nghĩa nhân đạo cách mạng.
- 死因 是 后脑勺 钝器 伤
- COD bị chấn thương nặng ở phía sau đầu.
- 他们 迅速 抢救 了 伤者
- Họ đã nhanh chóng cứu trợ người bị thương.
- 他 的 伤 需要 疗救
- Vết thương của anh ấy cần được chữa trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
扶›
救›
死›
giậu đổ bìm leo; thấy người gặp nguy, thừa cơ hãm hại; đánh thằng chết rồi
xem mạng người như cỏ rác; tàn sát dân lành; giết người như ngoé; coi mạng người như ngoé
ốc còn không mang nổi mình ốc; thân mình lo chưa xong
một chính trị gia hành động với sự coi thường hoàn toàn đến tính mạng của những người đồng hương của mìnhgiết người như lanh (thành ngữ); cuộc sống con người như cỏ
giết người không chớp mắt; người tàn nhẫn độc ác; ăn thịt người không tanhgiết người không gớm tay