Đọc nhanh: 兔死狐悲 (thỏ tử hồ bi). Ý nghĩa là: một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ; bầu bí thương nhau. Ví dụ : - 兔死狐悲,物伤其类。 thỏ chết cáo thương, giống vật còn biết thương đồng loại.
兔死狐悲 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ; bầu bí thương nhau
比喻因同类的灭亡而感到悲伤
- 兔死狐悲 , 物伤其类
- thỏ chết cáo thương, giống vật còn biết thương đồng loại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兔死狐悲
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 兔死狐悲 , 物伤其类
- thỏ chết cáo thương, giống vật còn biết thương đồng loại.
- 不要 限得 太死
- Đừng quá hạn chế.
- 不要 说 死者 的 坏话
- Không nói xấu người chết.
- 他 的 死亡 让 我们 很 悲伤
- Cái chết của anh ấy khiến chúng tôi rất buồn.
- 正 因为 有 许多 牵扯 不 完 的 离合悲欢 、 生死 爱恨 人生 才 多彩多姿
- Chỉnh bởi cái muôn hình vạn trạng từ niềm vui,nỗi buồn, sinh tử yêu hận mà cuộc sống muôn màu muôn vẻ.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兔›
悲›
死›
狐›