Đọc nhanh: 荣誉军人 (vinh dự quân nhân). Ý nghĩa là: quân nhân danh dự.
荣誉军人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quân nhân danh dự
对残废军人的尊称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荣誉军人
- 荣誉 属于 人民
- Vinh quang thuộc về nhân dân.
- 一人 立功 , 全家 光荣
- một người lập công, cả nhà vinh quang.
- 他们 在 颁发 荣誉证书
- Họ đang trao thưởng chứng nhận danh dự.
- 人民军队
- Quân đội nhân dân.
- 她 是 一个 优秀 的 人 , 书柜 里 放慢 了 她 的 荣誉证书
- Cô ấy là một người xuất sắc, tủ sách của cô ấy chứa đầy những bằng khen danh dự.
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 人们 称赞 他 是 人民 的 公仆 , 并非 过 誉
- mọi người đều khen ông ấy là đầy tớ của nhân dân, không quá đáng tí nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
军›
荣›
誉›