Đọc nhanh: 口碑 (khẩu bi). Ý nghĩa là: bia miệng; chỉ sự khen chê của người đời. Ví dụ : - 这部电影的口碑很好。 Bia miệng của bộ phim này rất tốt.. - 不要忽视口碑的力量。 Đừng coi thường sức mạnh của bia miệng.. - 这家餐厅的口碑很不错。 Bia miệng của nhà hàng này khá tốt.
口碑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bia miệng; chỉ sự khen chê của người đời
指大家对一个人的口头评价(旧时对人的称颂文字多刻在碑上)
- 这部 电影 的 口碑 很 好
- Bia miệng của bộ phim này rất tốt.
- 不要 忽视 口碑 的 力量
- Đừng coi thường sức mạnh của bia miệng.
- 这家 餐厅 的 口碑 很 不错
- Bia miệng của nhà hàng này khá tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口碑
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 不要 忽视 口碑 的 力量
- Đừng coi thường sức mạnh của bia miệng.
- 这部 电影 的 口碑 很 好
- Bia miệng của bộ phim này rất tốt.
- 这家 餐厅 的 口碑 很 不错
- Bia miệng của nhà hàng này khá tốt.
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 一口气 跑 到 家
- Chạy một mạch về nhà.
- 一家 五口 人
- một nhà có năm người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
碑›
Danh Tiếng
Thanh Danh, Tiếng Tăm, Danh Tiếng
1. Uy Tín, Chữ Tín
Vinh Dự, Vẻ Vang, Niềm Vinh Dự