Đọc nhanh: 罪状 (tội trạng). Ý nghĩa là: tội trạng. Ví dụ : - 罗列罪状 kể tội trạng; liệt kê tội trạng.
罪状 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tội trạng
犯罪的事实
- 罗列 罪状
- kể tội trạng; liệt kê tội trạng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罪状
- 罗列 罪状
- kể tội trạng; liệt kê tội trạng.
- 乡村 概状 很 宁静
- Cảnh ở nông thôn rất yên tĩnh.
- 不该 加罪 于 她
- Không nên trách tội cô ấy
- 不可名状
- Không thể tả xiết được.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 高温 天气 让 工人 受罪
- Thời tiết nóng nực làm công nhân phải chịu khổ.
- 这些 病毒 被 称为 冠状病毒 , 它们 是 导致 非典 的 罪魁祸首
- Những virus này được gọi là coronavirus, và chúng là thủ phạm chính gây ra bệnh SARS.
- 也 没什么 只不过 私闯 祖屋 罪 在 不 赦
- Không có gì đâu, nhưng lén đột nhập vào nhà thờ tổ tiên thì không tha thứ được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
状›
罪›