Đọc nhanh: 荒地 (hoang địa). Ý nghĩa là: đất hoang; đất bỏ hoang; đất hoang vu. Ví dụ : - 那里有大片可以垦种的沙荒地。 mảnh đất hoang lớn đó có thể khai khẩn để trồng trọt.. - 把荒地侍弄成了丰产田。 chăm bón ruộng hoang thành những cánh đồng phì nhiêu.. - 开荒 荒地。 khai khẩn đất hoang.
荒地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đất hoang; đất bỏ hoang; đất hoang vu
没有开垦或没有耕种的土地
- 那里 有 大片 可以 垦种 的 沙荒地
- mảnh đất hoang lớn đó có thể khai khẩn để trồng trọt.
- 把 荒地 侍弄 成 了 丰产田
- chăm bón ruộng hoang thành những cánh đồng phì nhiêu.
- 开荒 荒地
- khai khẩn đất hoang.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荒地
- 开荒 荒地
- khai khẩn đất hoang.
- 荒原 荒凉 、 贫瘠 或 遭到 毁坏 之 土地
- Đất đai hoang vu, cằn cỗi hoặc bị phá hủy.
- 荒地 无人 耕种
- Đất hoang không ai canh tác.
- 荒地 上 只 剩 废墟
- Mảnh đất hoang chỉ còn lại đống đổ nát.
- 那里 有 大片 可以 垦种 的 沙荒地
- mảnh đất hoang lớn đó có thể khai khẩn để trồng trọt.
- 每一处 农庄 都 有 大批 购买 来 的 和 配给 的 仆人 从事 开 垦荒地
- Mỗi trang trại đều có một số lượng lớn người hầu được mua và cung cấp để khai thác đất hoang.
- 他们 正在 治理 这片 荒地
- Họ đang cải tạo mảnh đất hoang này.
- 头前 这个 地方 还是 很 荒凉 的
- trước kia nơi này rất hoang vắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
荒›