Đọc nhanh: 怪诞不经 (quái đản bất kinh). Ý nghĩa là: quái đản; không bình thường; quái gở, lạ đời, ngông.
怪诞不经 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. quái đản; không bình thường; quái gở
怪异之极,违反常道
✪ 2. lạ đời
极不真实; 极不近情理
✪ 3. ngông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怪诞不经
- 不善 经纪
- không giỏi về kinh doanh.
- 荒诞不经
- vô cùng hoang đường
- 怪诞不经 ( 不经 : 不 正常 )
- không bình thường; quái đản
- 诡诞不经
- hết sức hoang đường
- 不要 错怪 我 , 我 不是故意 的
- Đừng trách nhầm tôi, tôi không cố ý.
- 丈夫 的 质疑 让 她 感到 丈夫 已经 不爱 她 了
- Sự tra hỏi của chồng khiến cô cảm thấy anh không còn yêu mình nữa.
- 不要 再说 了 , 我 已经 决定 了
- Đừng nói nữa, tôi đã quyết định rồi.
- 不用 谢谢 , 我 已经 吃 过 了
- Không cần đâu, cảm ơn, tôi đã ăn rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
怪›
经›
诞›