Đọc nhanh: 徙宅忘妻 (tỉ trạch vong thê). Ý nghĩa là: Đi cày quên trâu; đi câu quên giỏ; cắt cỏ quên liềm.
徙宅忘妻 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đi cày quên trâu; đi câu quên giỏ; cắt cỏ quên liềm
徙宅忘妻,汉语成语,拼音是xǐ zhái wàng qī,意思是搬家忘记携带妻子,比喻粗心健忘。出自《孔子家语·贤君》。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徙宅忘妻
- 不要 忘记 吃 早餐 呀
- Đừng quên ăn sáng nhé.
- 中馈犹虚 ( 没有 妻室 )
- chưa vợ
- 人家 过去 对 咱有 过 好儿 , 咱 不能 忘 了
- ơn của mọi người đối với chúng tôi, chúng tôi không thể quên.
- 为了 把 烦恼 忘却 , 他 让 自己 忙于 花园 的 工作
- Để quên đi những phiền muộn, anh ta làm cho mình bận rộn với công việc trong vườn hoa.
- 临行 慌促 , 把 东西 忘 在 家里 了
- vội đi, để quên đồ ở nhà.
- 黑粉 , 你 忘 了 , 天空 越 黑 , 星星 越亮 !
- Anti fan, các người đã quên mất là, bầu trời càng tối, thì những vì sao càng tỏa sáng!
- 为了 妻子 , 他 再 辛苦 也 觉得 值得
- Vì vợ con, dù anh có làm việc chăm chỉ đến đâu cũng đáng giá.
- 乍 可阵 头夫 却 马 那堪 向 老 更 亡妻
- Thà mất ngựa giữa trận tiền, còn hơn đến tuổi già rồi mà lại mất vợ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妻›
宅›
徙›
忘›