Đọc nhanh: 荒怪不经 (hoang quái bất kinh). Ý nghĩa là: cực kỳ hoang đường; vô lý.
荒怪不经 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cực kỳ hoang đường; vô lý
极其荒唐,不合情理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荒怪不经
- 不善 经纪
- không giỏi về kinh doanh.
- 荒诞不经
- vô cùng hoang đường
- 不 填 了 谢谢 我 已经 吃饱喝足 了
- Không cần thêm nữa, cám ơn, tôi đã ăn và uống đủ rồi.
- 怪诞不经 ( 不经 : 不 正常 )
- không bình thường; quái đản
- 不要 错怪 我 , 我 不是故意 的
- Đừng trách nhầm tôi, tôi không cố ý.
- 丈夫 的 质疑 让 她 感到 丈夫 已经 不爱 她 了
- Sự tra hỏi của chồng khiến cô cảm thấy anh không còn yêu mình nữa.
- 不要 再说 了 , 我 已经 决定 了
- Đừng nói nữa, tôi đã quyết định rồi.
- 不用 谢谢 , 我 已经 吃 过 了
- Không cần đâu, cảm ơn, tôi đã ăn rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
怪›
经›
荒›