Đọc nhanh: 无可置疑 (vô khả trí nghi). Ý nghĩa là: không thể nghi ngờ (thành ngữ).
无可置疑 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thể nghi ngờ (thành ngữ)
cannot be doubted (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无可置疑
- 他们 被 羞辱 到 忍无可忍 的 地步
- Họ bị sỉ nhục đến mức không thể chịu nổi.
- 不可 置信
- không thể tin được.
- 不容置疑
- không còn nghi ngờ gì nữa
- 无可置疑
- không thể nghi ngờ.
- 不容置疑
- không được nghi ngờ
- 从 正面 看 从 侧面 看 这尊 雕塑 都 无可挑剔
- Nhìn từ phía trước và từ bên cạnh, tác phẩm điêu khắc này thật hoàn hảo.
- 他 无疑 是 班上 最 聪明 的
- Anh ấy chắc chắn là người thông minh nhất lớp.
- 他们 毫无疑问 会 成功
- Không có nghi ngờ rằng họ sẽ thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
无›
疑›
置›
chân thật đáng tin; không được nghi ngờ; không nghi ngờ gì nữa; không được phép nghi ngờ
hoàn toàn đúng (thành ngữ)nhiều thứ khác nhauđúng từ nhiều quan điểm
lầm to; sai bét; sai lầm lớn; hoàn toàn sai lầm; trật lất
(văn học) một trăm tách (thành ngữ); (nghĩa bóng) đầy lỗi (về bài phát biểu hoặc bài viết)
chuyện vô căn cứ; chuyện vu vơ
bán tín bán nghi; nửa tin nửa ngờ; ngợ ngợTín: tin tưởng; nghi: hoài nghi; có chút tin tưởng xen chút hoài nghi. Biểu thị chưa xác định được đúng sai của đối tượng.
hoang đường; vô lý; hết sức hoang đường