Đọc nhanh: 确凿不移 (xác tạc bất di). Ý nghĩa là: thành lập và không thể bác bỏ (thành ngữ).
确凿不移 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thành lập và không thể bác bỏ (thành ngữ)
established and irrefutable (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 确凿不移
- 铁证如山 ( 形容 证据 确凿不移 )
- chứng cớ rành rành
- 确凿不移
- chính xác không xê dịch vào đâu.
- 确切不移
- chuẩn xác không xê dịch.
- 他 跑步 的 姿式 不 正确
- Tư thế chạy của anh ấy không đúng.
- 他 只要 一 拿定主意 就 会 像 盘石 般 坚定不移
- Anh ta chỉ cần giữ vững chủ kiến của mình, thì sẽ vững vàng như đá, kiên trì không thay đổi.
- 不要 轻易 移 自己 的 立场
- Đừng có dễ dàng thay đổi lập trường.
- 这 条 消息 是 确凿 的 , 不 可能 错
- Tin tức này thật sự chính xác, không thể sai được.
- 他 兴趣 转移 后 , 不再 属意 诗文
- sau khi niềm đam mê của anh ấy thay đổi thì không màng đến thơ nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
凿›
确›
移›
hoàn toàn đúng (thành ngữ)nhiều thứ khác nhauđúng từ nhiều quan điểm
Lẽ Bất Di Bất Dịch, Lý Lẽ Chính Đáng, Đạo Lý Hiển Nhiên
án thép như núi; tội ác rành rành; vụ án chứng cứ đầy đủ, rành rẽ, không thể đảo ngược
vu vơ; không căn cứ (lời nói vu vơ hoặc việc làm dựa vào những căn cứ tưởng đúng mà thực ra là sai); bắt gió bắt bóngbắt bóng dè chừng
hoang đường; vô lý; hết sức hoang đường
tin vỉa hè; tin vịt; nghe hơi nồi chõ; lời truyền miệng; lời đồn
nói chuyện trên trời dưới biển; nói chuyện viển vông