Đọc nhanh: 不经之谈 (bất kinh chi đàm). Ý nghĩa là: nhảm nhí; chẳng đâu vào đâu; vu vơ; xằng bậy; vô căn cứ.
不经之谈 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhảm nhí; chẳng đâu vào đâu; vu vơ; xằng bậy; vô căn cứ
荒诞的、没有根据的话(经:正常)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不经之谈
- 不正之风 , 令人 愤恨
- tập tục không lành mạnh khiến cho người ta căm hận.
- 他们 才 认识 不久 , 谈不上 莫逆之交
- Bọn họ mới quen biết không lâu, chưa tới mức gọi là tâm đầu ý hợp.
- 他 玩世不恭 很难 正经 地 和 他 交谈
- Anh ta không nghiêm túc trong cuộc sống, rất khó để nói chuyện với anh ta một cách chính đáng.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 总经理 的 在场 使 他们 不便 畅谈 他们 的 问题
- sự có mặt của tổng giám đốc khiến họ khó có thể thoải mái nói chuyện về vấn đề của mình.
- 我 自己 不 愿意 聘用 一个 经常 在 竞争者 之间 跳跃 的 人
- Tôi không muốn thuê một người thường xuyên nhảy việc giữa các đối thủ cạnh tranh.
- 《 红楼梦 》 是 中国 文学 的 经典之作
- "Hồng Lâu Mộng" là tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
之›
经›
谈›
nói chuyện trên trời dưới biển; nói chuyện viển vông
chuyện vô căn cứ; chuyện vu vơ
Lời lẽ quái gở