Đọc nhanh: 大谬不然 (đại mậu bất nhiên). Ý nghĩa là: lầm to; sai bét; sai lầm lớn; hoàn toàn sai lầm; trật lất.
大谬不然 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lầm to; sai bét; sai lầm lớn; hoàn toàn sai lầm; trật lất
大错特错,完全不是这样
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大谬不然
- 大自然 的 规律 不可 违背
- Quy luật của tự nhiên không thể vi phạm.
- 大谬不然
- nhầm to.
- 大家 的 意见 并 不尽然 相同
- Ý kiến của mọi người không hoàn toàn giống nhau.
- 大家 都 离去 了 , 只有 她 犹然 坐在 那里 不 走
- mọi người đã đi hết rồi, chỉ còn cô ấy vẫn ngồi ở đó.
- 真相 如何 , 我 也 不大 了然
- Sự thực ra sao, tôi cũng không rõ lắm.
- 晚宴 上 突然 来 了 一位 不速之客 大家 的 欢快 情绪 骤然 降 了 下来
- Bất ngờ có một vị khách bất ngờ đến dự bữa tối, tâm trạng vui vẻ của mọi người bỗng chốc chùng xuống.
- 看着 他 那 怅然若失 的 样子 大家 都 不知 如何是好
- Nhìn bộ dạng chán nản thất vọng của anh ta, mọi người thật không biết nên làm thế nào.
- 画幅 虽然 不 大 , 所 表现 的 天地 却 十分 广阔
- khổ tranh tuy không lớn, nhưng cảnh trí mà nó biểu hiện vô cùng rộng lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
大›
然›
谬›
Hết sức hoang đường; buồn cười; chuyện không thể xảy ra
mười phần sai; sai hoàn toàn
hoang đường vô lý
hoang đường; vô lý; hết sức hoang đường
không đúng tý nào; cái gì cũng sai; tồi tệ
không thể nghi ngờ (thành ngữ)
lời chính xác; lời bất hủ; lời bất di bất dịch
hoàn toàn đúng (thành ngữ)nhiều thứ khác nhauđúng từ nhiều quan điểm
Lẽ Bất Di Bất Dịch, Lý Lẽ Chính Đáng, Đạo Lý Hiển Nhiên
chắc chắn; như đinh đóng cột; lời bất hủ; lời hay ý đẹp; lý lẽ sắc bén (không thể thay đổi được một chữ hoặc những lời bất hủ)