Đọc nhanh: 不经一事,不长一智 (bất kinh nhất sự bất trưởng nhất trí). Ý nghĩa là: đi một ngày đàng, học một sàng khôn; không làm thì không có kinh nghiệm (không trải qua một việc thì không thể tăng thêm kiến thức về sự việc đó).
不经一事,不长一智 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi một ngày đàng, học một sàng khôn; không làm thì không có kinh nghiệm (không trải qua một việc thì không thể tăng thêm kiến thức về sự việc đó)
不经历一件事情,就不能增长对于那件事情的知识
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不经一事,不长一智
- 正经事儿 不 做 , 一天到晚 瞎 晃荡
- việc đàng hoàng không làm, tối ngày cứ ngồi không.
- 人 少言寡语 不 一定 大智大勇 , 谈笑风生 不 一定 是 不 严肃
- Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
- 他 是 一个 少不经事 的 人
- Anh ta là một tấm chiếu mới.
- 时间 真 快 , 在 迎来送往 中 我们 不经意 又 长 了 一岁
- Thời gian trôi nhanh quá, vô tình chúng ta lại đón thêm tuổi mới rồi
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 事太多 , 一个 人 还 真 胡噜 不 过来
- việc nhiều quá, một người giải quyết không thể nào hết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
不›
事›
智›
经›
长›