Đọc nhanh: 子虚乌有 (tử hư ô hữu). Ý nghĩa là: những thứ không có thật. Ví dụ : - 你说的那件事实在是子虚乌有 câu chuyện bạn nói là không có thật
子虚乌有 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. những thứ không có thật
子虚乌有是一个汉语成语,拼音是zǐ xū wū yǒu,意思是指假设的、不存在的、不真实的事情。出自汉·司马相如《子虚赋》。
- 你 说 的 那件事 实在 是 子虚乌有
- câu chuyện bạn nói là không có thật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 子虚乌有
- 书架 底下 有 一个 盒子
- Dưới kệ sách có một cái hộp.
- 于思 的 样子 很 有 威严
- Hình dáng râu rậm rất uy nghiêm.
- 你 说 的 那件事 实在 是 子虚乌有
- câu chuyện bạn nói là không có thật
- 他病 刚好 , 身子 还 有些 发虚
- bệnh vừa khỏi, sức khoẻ anh ấy vẫn còn yếu.
- 他 借口 肚子疼 没有 来 开会
- Anh ấy kêu đau bụng để trốn cuộc họp.
- 一场 大火 让 美丽 的 园林 化为乌有
- Một trận hỏa hoạn đã khiến khu vườn tươi đẹp hoàn toàn biến mất.
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乌›
子›
有›
虚›
vu vơ; không căn cứ (lời nói vu vơ hoặc việc làm dựa vào những căn cứ tưởng đúng mà thực ra là sai); bắt gió bắt bóngbắt bóng dè chừng
hoang đường; vô lý; hết sức hoang đường
ảo ảnhảo tưởng; cảnh không thực; cảnh hão huyền; ảo thị (ví với sự vật huyền ảo)
rỗng tuếch; không có nội dung; văn hoa hoè
tan thành mây khói (chỉ những nỗ lực không có thành quả), vô nghĩa, công cốc, xôi hỏng bỏng khôngkhông còn gì, biến mất
không có lửa thì sao có khói; có lỗ trống thì gió mới vào; chó đâu chó sủa chỗ không; không có lửa làm sao có khói
bịa đặt hoàn toàn; tự dưng dựng chuyện; ăn không nói có; nói khôngđặt đểbịa