Đọc nhanh: 不经意 (bất kinh ý). Ý nghĩa là: vô ý; không chú ý; thiếu thận trọng; cẩu thả; không để ý; không lưu tâm; vô ý vô tứ. Ví dụ : - 稍不经意,就会出错。 hơi vô ý một tí là sẽ có sai sót ngay
不经意 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vô ý; không chú ý; thiếu thận trọng; cẩu thả; không để ý; không lưu tâm; vô ý vô tứ
不注意;不留神
- 稍 不经意 , 就 会 出错
- hơi vô ý một tí là sẽ có sai sót ngay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不经意
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 灵感 在 不经意 间 蹦 了 出来
- Cảm hứng chợt đến bất ngờ.
- 意见 已经 一致 , 不必 再争 了
- Ý kiến đã thống nhất, không cần tranh cãi nữa.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 时间 真 快 , 在 迎来送往 中 我们 不经意 又 长 了 一岁
- Thời gian trôi nhanh quá, vô tình chúng ta lại đón thêm tuổi mới rồi
- 稍 不经意 , 就 会 出错
- hơi vô ý một tí là sẽ có sai sót ngay
- 经理 是否 同意 , 我 不 知道
- Sếp có đồng ý hay không, tôi không biết.
- 我 自己 不 愿意 聘用 一个 经常 在 竞争者 之间 跳跃 的 人
- Tôi không muốn thuê một người thường xuyên nhảy việc giữa các đối thủ cạnh tranh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
意›
经›
không để ý; lờ đi; phớt lờnhởn nhơ
không để ý; không để tâm; không chú ý, không ngại
Không chú ý; không để ý. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Nhược tha tái lai liễu; chúng nhân hựu bất kinh tâm; tán liễu hồi khứ; phô cái dã thị lãnh đích; trà thủy dã bất tề bị; các sắc đô bất tiện nghi 若他再來了; 眾人又不經心; 散了回去; 鋪蓋也是冷的; 茶水也不齊備; 各色都不便宜 (Đệ ngũ thập tứ
Ngay cái nhìn đầu tiên