不经意 bùjīngyì
volume volume

Từ hán việt: 【bất kinh ý】

Đọc nhanh: 不经意 (bất kinh ý). Ý nghĩa là: vô ý; không chú ý; thiếu thận trọng; cẩu thả; không để ý; không lưu tâm; vô ý vô tứ. Ví dụ : - 稍不经意就会出错。 hơi vô ý một tí là sẽ có sai sót ngay

Ý Nghĩa của "不经意" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不经意 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vô ý; không chú ý; thiếu thận trọng; cẩu thả; không để ý; không lưu tâm; vô ý vô tứ

不注意;不留神

Ví dụ:
  • volume volume

    - shāo 不经意 bùjīngyì jiù huì 出错 chūcuò

    - hơi vô ý một tí là sẽ có sai sót ngay

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不经意

  • volume volume

    - 帝国主义 dìguózhǔyì 任意 rènyì 摆布 bǎibù 弱小 ruòxiǎo 国家 guójiā 命运 mìngyùn de 日子 rìzi 已经 yǐjīng 一去不复返了 yīqùbùfùfǎnle

    - thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.

  • volume volume

    - 灵感 línggǎn zài 不经意 bùjīngyì jiān bèng le 出来 chūlái

    - Cảm hứng chợt đến bất ngờ.

  • volume volume

    - 意见 yìjiàn 已经 yǐjīng 一致 yízhì 不必 bùbì 再争 zàizhēng le

    - Ý kiến đã thống nhất, không cần tranh cãi nữa.

  • volume volume

    - 不好意思 bùhǎoyìsī nín de 电脑 diànnǎo 已经 yǐjīng 超过 chāoguò 保修期限 bǎoxiūqīxiàn le

    - rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.

  • volume volume

    - 时间 shíjiān zhēn kuài zài 迎来送往 yíngláisòngwǎng zhōng 我们 wǒmen 不经意 bùjīngyì yòu zhǎng le 一岁 yīsuì

    - Thời gian trôi nhanh quá, vô tình chúng ta lại đón thêm tuổi mới rồi

  • volume volume

    - shāo 不经意 bùjīngyì jiù huì 出错 chūcuò

    - hơi vô ý một tí là sẽ có sai sót ngay

  • volume volume

    - 经理 jīnglǐ 是否 shìfǒu 同意 tóngyì 知道 zhīdào

    - Sếp có đồng ý hay không, tôi không biết.

  • volume volume

    - 自己 zìjǐ 愿意 yuànyì 聘用 pìnyòng 一个 yígè 经常 jīngcháng zài 竞争者 jìngzhēngzhě 之间 zhījiān 跳跃 tiàoyuè de rén

    - Tôi không muốn thuê một người thường xuyên nhảy việc giữa các đối thủ cạnh tranh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao