Đọc nhanh: 应接不暇 (ứng tiếp bất hạ). Ý nghĩa là: đáp ứng không xuể; bận tíu tít. Ví dụ : - 图书馆挤满了人,有还书的,有借书的,工作人员应接不暇。 trong thư viện rất đông người, có người trả sách, có người mượn sách, nhân viên bận tíu tít.
应接不暇 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đáp ứng không xuể; bận tíu tít
《世说新语·言语》:''从山阴道上行,山川自相映发,使人应接不暇''''应接不暇''指一路上风景优美,看不过来后来也形容来人或事情太多,接待应付不过来
- 图书馆 挤满 了 人 , 有 还 书 的 , 有 借书 的 , 工作人员 应接不暇
- trong thư viện rất đông người, có người trả sách, có người mượn sách, nhân viên bận tíu tít.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应接不暇
- 子弹 接应 不上
- không tiếp tế đạn được.
- 应接不暇
- bận tíu tít; không kịp tiếp đón; đáp ứng không xuể
- 顾客 纷至沓来 , 应接不暇
- khách hàng nườm nượp kéo đến, tiếp đón không xuể.
- 病人 沓 来 , 应接不暇
- Bệnh nhân đến nườm nượp, không thể tiếp ứng kịp.
- 我们 不 应 轻易 接受 溢誉
- Chúng ta không nên quá tin những lời tán dương.
- 图书馆 挤满 了 人 , 有 还 书 的 , 有 借书 的 , 工作人员 应接不暇
- trong thư viện rất đông người, có người trả sách, có người mượn sách, nhân viên bận tíu tít.
- 意见 对 , 固然 应该 接受 , 就是 不 对 也 可 作为 参考
- ý kiến đúng dĩ nhiên nên tiếp thu, cho dù không đúng thì cũng phải tham khảo.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
应›
接›
暇›