Đọc nhanh: 忙里偷闲 (mang lí thâu nhàn). Ý nghĩa là: tranh thủ lúc rảnh rỗi; tranh thủ thời gian.
忙里偷闲 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tranh thủ lúc rảnh rỗi; tranh thủ thời gian
在忙碌中抽出一点空闲时间
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忙里偷闲
- 忙里偷闲
- tranh thủ thời gian nghỉ ngơi khi bận rộn
- 忙里偷闲 读书
- Tranh thủ thời gian rảnh đọc sách.
- 她 手脚 不识闲儿 , 从 早 忙 到 晚
- cô ấy không bao giờ rảnh rỗi tay chân cả, bận suốt từ sớm đến tối
- 他 一个 人 忙里忙外 进进出出
- Anh ta bận lên bận xuống, đi ra đi vào.
- 厂里 停工待料 , 领导 都 忙 着 找辙 呢
- nhà máy đang ngừng việc đợi nguyên liệu, cấp lãnh đạo đang bận nghĩ cách.
- 到 了 周末 , 把 忙碌 放下 , 去 看看 外面 , 春光 里 风景如画
- Vào cuối tuần, hãy gác lại những bận rộn và đi ngắm ngoại cảnh, khung cảnh đẹp như tranh vẽ vào mùa xuân
- 现在 正是 农忙 季节 , 村里 一个 闲人 也 没有
- nay đang mùa màng bận rộn, trong làng không một ai nhàn rỗi。
- 他们 在 田里 忙 着 收获 苹果
- Họ đang bận rộn thu hoạch táo ở cánh đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偷›
忙›
里›
闲›