Đọc nhanh: 不暇 (bất hạ). Ý nghĩa là: không rảnh; không rỗi; không xuể; không có thì giờ; không ngơi; bận túi bụi. Ví dụ : - 应接不暇 bận tíu tít; không kịp tiếp đón; đáp ứng không xuể. - 自顾不暇 lo thân không nổi; ốc chưa lo nổi mình ốc
不暇 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không rảnh; không rỗi; không xuể; không có thì giờ; không ngơi; bận túi bụi
没有时间;忙不过来
- 应接不暇
- bận tíu tít; không kịp tiếp đón; đáp ứng không xuể
- 自顾不暇
- lo thân không nổi; ốc chưa lo nổi mình ốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不暇
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 自顾不暇
- lo thân không nổi; ốc chưa lo nổi mình ốc
- 一个 人 来到 异国他乡 比比皆是 都 不 熟悉
- Một mình đến nơi đất khách.
- 应接不暇
- bận tíu tít; không kịp tiếp đón; đáp ứng không xuể
- 顾客 纷至沓来 , 应接不暇
- khách hàng nườm nượp kéo đến, tiếp đón không xuể.
- 病人 沓 来 , 应接不暇
- Bệnh nhân đến nườm nượp, không thể tiếp ứng kịp.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 图书馆 挤满 了 人 , 有 还 书 的 , 有 借书 的 , 工作人员 应接不暇
- trong thư viện rất đông người, có người trả sách, có người mượn sách, nhân viên bận tíu tít.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
暇›