Đọc nhanh: 自顾自 (tự cố tự). Ý nghĩa là: mỗi người quan tâm đến công việc kinh doanh của riêng mình.
自顾自 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mỗi người quan tâm đến công việc kinh doanh của riêng mình
each minding his own business
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自顾自
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 不顾 自身 安危
- không lo cho sự an nguy của bản thân.
- 自顾不暇
- lo thân không nổi; ốc chưa lo nổi mình ốc
- 有 已 无人 ( 自私自利 , 只顾 自己 , 不顾 别人 )
- chỉ biết có mình, không biết đến người khác.
- 我 的 指导 顾问 建议 我 给 自己 一年 空档 期
- Cố vấn hướng dẫn của tôi đề nghị tôi nên nghỉ một năm.
- 你 应该 照顾 好 自己 的 身体
- Bạn nên chăm sóc tốt cho sức khỏe.
- 她 得 照顾 好 自己
- Cô ấy phải chăm sóc bản thân thật tốt.
- 你 第 走 , 我会 照顾 好 自己
- Bạn cứ đi đi, tôi sẽ tự chăm sóc tốt bản thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
自›
顾›