Đọc nhanh: 公而忘私 (công nhi vong tư). Ý nghĩa là: chí công vô tư; vì việc công, quên việc riêng.
公而忘私 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chí công vô tư; vì việc công, quên việc riêng
一心为公,忘了个人利益
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公而忘私
- 公私两便
- chuyện công chuyện tư đều có lợi.
- 他 破门而入 进 了 我 母亲 的 办公室
- Anh ta đột nhập vào văn phòng của mẹ tôi.
- 他 在 此事 上 公正无私
- Anh ấy xử lí công bằng trong vấn đề này.
- 他 公正无私 的 高贵 品质 值得 我们 学习
- Những phẩm chất cao quý về chí công vô tư của anh ấy đáng cho chúng ta học hỏi
- 他 并非 忘记 , 而是 没 时间
- Anh ta không phải quên, mà là không có thời gian.
- 他 一向 奉公守法 , 而且 行事 小心 , 唯恐 清誉 受损
- Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.
- 他们 为 公民权利 而 奋斗
- Họ đấu tranh cho quyền công dân.
- 你 现在 做 什么 来 创立 和 经营 你 的 有限责任 公司 而 使 这个 过程 简单
- Bây giờ bạn có thể làm gì để tạo và vận hành công ty trách nhiệm hữu hạn của mình nhằm giúp quá trình này trở nên dễ dàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
忘›
私›
而›
chí công vô tư; công chính liêm minhcông tâm
quân pháp bất vị thân; vì việc nước quên tình nhà; vì đại nghĩa không quản người thân; công pháp bất vị thân
quang minh chính đại; đàng hoàng
từ bỏ thân xác của mình để tìm kiếm chân lý của Phật (thành ngữ)
đặt quyền lợi chung lên quyền lợi riêng; khắc phục chủ nghĩa cá nhân, phụng sự công ích; đặt lợi ích tập thể lên trên lợi ích cá nhân
sát nhân thành nhân; hi sinh vì nghĩa lớn (xả thân vì nghĩa lớn); hy sinh vì nghĩa lớn
hy sinh vì nghĩa; quên mình vì nghĩa
thiết diện vô tư; công chính nghiêm minh
hết lòng vì việc chung; qua cổng không vào (Dựa theo tích Hạ Vũ đi công cán ba lần qua cổng nhà mình vẫn không ghé vào vì sợ lỡ việc nước)
Cống hiến vô tư
làm thiệt hại lợi ích công cộng để trục lợi (thành ngữ); lợi nhuận cá nhân với chi phí cônghành vi thuần túy và ích kỷ
Mọi Thứ Vì Lợi Ích Bản Thân Và Ích Kỷ (Thành Ngữ), Không Quan Tâm Đến Người Khác
lấy việc công làm việc tư; lấy danh nghĩa làm việc công để mưu cầu lợi riêng
Hại Người Ích Ta
ốc còn không mang nổi mình ốc; thân mình lo chưa xong
nhiệt tình vì lợi ích chung; hay giúp đỡ người khác
sử dụng vị trí của một người cho lợi ích cá nhân (thành ngữ)
suy tính hơn thiệt; suy hơn tính thiệt; so hơn quản thiệt; lo được lo mất; suy tính cá nhân