Đọc nhanh: 应付裕如 (ứng phó dụ như). Ý nghĩa là: xử lý bất kỳ dịp nào trôi chảy (thành ngữ); bình đẳng trong mọi tình huống.
应付裕如 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xử lý bất kỳ dịp nào trôi chảy (thành ngữ); bình đẳng trong mọi tình huống
handling any occasion smoothly (idiom); equal to any situation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应付裕如
- 应付裕如
- ứng phó ung dung
- 对 这项 索赔 内容 不 应该 判定 任何 赔付
- Không được bồi thường cho nội dung của yêu cầu này.
- 他 应付 得 很 从容
- Anh ấy đã ứng phó rất bình tĩnh.
- 如何 解决 空巢 症 的 问题 是 整个 社会 都 应该 关心 的 问题
- Làm thế nào để giải quyết vấn đề hội chứng cô độc đang là vấn đề mà cả xã hội cần quan tâm
- 她 处理 问题 应付裕如
- Cô ấy xử lý vấn đề một cách dễ dàng.
- 他 在 考场 上 应付裕如
- Anh ấy ứng phó trong phòng thi một cách dễ dàng.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
- 如果 你 答应 了 , 就 一言为定
- Nếu bạn đã hứa rồi, thì phải giữ lời!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
如›
应›
裕›
giải quyết vấn đề một cách dễ dàng (thành ngữ)giữ của riêng mình
thành thạo; tay nghề thành thạo; tay nghề điêu luyện
thông minh tháo vát; khôn ngoan tài cán; thông minh năng nổ
Thần thông quảng đại
để xử lý một cách dễ dàng (thành ngữ); nỗ lực
ốc còn không mang nổi mình ốc; thân mình lo chưa xong
bị động; không kịp; trở tay không kịp; chẳng kịp trở tay
mệt mỏi; mệt nhoài (vì bận rộn)
giật gấu vá vai; nghèo rớt mồng tơi; quần áo rách rưới; hụt gấu hở vai
đáp ứng không xuể; bận tíu tít
không kịp nhìn; có nhiều thứ quá xem không hết
cuống chân cuống tay; chân tay luống cuống