Đọc nhanh: 自身难保 (tự thân nan bảo). Ý nghĩa là: bất lực để tự vệ (thành ngữ); bơ vơ.
自身难保 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bất lực để tự vệ (thành ngữ); bơ vơ
powerless to defend oneself (idiom); helpless
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自身难保
- 自身难保
- khó giữ được an toàn cho bản thân.
- 他 保守 着 自己 的 意见
- Anh ấy giữ gìn ý kiến của mình.
- 不顾 自身 安危
- không lo cho sự an nguy của bản thân.
- 你 以为 我 是 救命稻草 吗 我 还 自身难保 呢
- Cậu cho rằng tôi là cọng rơm cứu mạng của cậu sao? Đến bản thân tôi cũng khó bảo vệ bản thân mình.
- 他怕 此事 波及 自身
- anh ấy sợ việc này sẽ ảnh hưởng đến bản thân mình
- 人们 聚集 起来 , 组成 国民 自卫队 来 保卫 他们 的 城镇
- Mọi người tụ tập lại và thành lập đội dân quốc phòng để bảo vệ thành phố của họ.
- 他 倍加 珍惜 自然环境 , 积极参与 环保 活动
- Anh ấy đặc biệt quý trọng môi trường tự nhiên và tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường.
- 事实 已经 够 糟 的 了 , 何必 在 回忆 的 时候 还要 为难 自己
- Sự thật đã đủ tồi tệ, tại sao phải làm khó bản thân khi nhớ lại
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
自›
身›
难›