Đọc nhanh: 明哲保身 (minh triết bảo thân). Ý nghĩa là: bo bo giữ mình; người khôn giữ mình; quân tử phòng thân.
明哲保身 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bo bo giữ mình; người khôn giữ mình; quân tử phòng thân
原指明智的人不参与可能给自己带来危险的事,现在指因怕犯错误或有损自己利益而对原则性问题不置可否的自由主义表现
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明哲保身
- 你 以为 我 是 救命稻草 吗 我 还 自身难保 呢
- Cậu cho rằng tôi là cọng rơm cứu mạng của cậu sao? Đến bản thân tôi cũng khó bảo vệ bản thân mình.
- 使节 用节 来 证明 身份
- Sứ giả dùng phù tiết để chứng minh danh tính.
- 明哲保身
- sáng suốt giữ mình
- 你们 一定 要 好好 保养 身体
- Các bạn nhất định phải chăm sóc tốt cơ thể.
- 他 的 第一 反应 是 保护 身边 的 人
- Phản ứng đầu tiên của anh ấy là bảo vệ những người xung quanh.
- 他 只是 想 确保 财务 的 透明度
- Ông ấy chỉ muốn đảm bảo sự minh bạch về tài khóa.
- 不必 今天 就 动身 , 明天 一早 儿去 也 赶趟儿
- không cần hôm nay phải đi, sáng sớm ngày mai đi cũng kịp.
- 他 决意 明天 一 早就 动身
- anh ấy quyết định sáng mai sẽ khởi hành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
哲›
明›
身›