Đọc nhanh: 尴尬 (dam giới). Ý nghĩa là: xấu hổ; ngại; không tự nhiên; bối rối; lúng túng; ngượng; khó xử. Ví dụ : - 你不尴尬,尴尬的就是别人。 Nếu mình không ngại thì người ngại sẽ là người khác.. - 我感到很尴尬。 Tôi cảm thấy rất ngại ngùng.. - 你不觉得尴尬吗? Bạn không thấy ngại à?
尴尬 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xấu hổ; ngại; không tự nhiên; bối rối; lúng túng; ngượng; khó xử
所处的环境困难,不好处理;神态不自然
- 你 不 尴尬 , 尴尬 的 就是 别人
- Nếu mình không ngại thì người ngại sẽ là người khác.
- 我 感到 很 尴尬
- Tôi cảm thấy rất ngại ngùng.
- 你 不 觉得 尴尬 吗 ?
- Bạn không thấy ngại à?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 尴尬
✪ 1. 让/令 + Ai đó/人 (+感到) + 尴尬
- 这件 事 让 他 感到 尴尬
- Việc này khiến anh ấy cảm thấy xấu hổ.
- 你 的 问题 令 我 感到 尴尬
- Câu hỏi của bạn khiến tôi cảm thấy ngại ngùng.
- 他 的 行为 让 大家 感到 尴尬
- Hành vi của anh ấy khiến mọi người cảm thấy xấu hổ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. 尴尬 + 的 + Danh từ (事/情况/场面/气氛)
"尴尬” vai trò định ngữ
- 这是 一个 多么 尴尬 的 事
- Đây là một chuyện xấu hổ biết bao.
- 我们 遇到 了 一种 尴尬 的 情况
- Chúng tôi gặp phải một tình huống xấu hổ.
- 他 的 笑话 让 气氛 变得 很 尴尬
- Trò đùa của anh ấy khiến bầu không khí trở nên rất ngượng ngùng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尴尬
- 真的 好 尴尬 呀
- Thật sự rất bối rối.
- 她 尴尬 形于 色
- Cô ấy xấu hổ hiện ra mặt.
- 我 感到 很 尴尬
- Tôi cảm thấy rất ngại ngùng.
- 气氛 有些 尴尬
- Không khí có chút bối rối.
- 放屁 的 时候 很 尴尬
- Khi đánh rắm thì rất ngại.
- 你 明知故问 , 让 我 很 尴尬
- Bạn biết rõ mà vẫn hỏi, làm tôi rất ngại.
- 我们 遇到 了 一种 尴尬 的 情况
- Chúng tôi gặp phải một tình huống xấu hổ.
- 本来 以为 很 拿手 的 事情 没 完成 让 小明 很 尴尬
- Xiao Ming cảm thấy xấu hổ vì những việc mà cậu cho rằng mình giỏi lại không được hoàn thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尬›
尴›