Đọc nhanh: 怅然自失 (trướng nhiên tự thất). Ý nghĩa là: mất tập trung; thiếu tập trung.
怅然自失 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất tập trung; thiếu tập trung
精神不集中,情志迷乱,不能把握自己而失其主张
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怅然自失
- 他 临危不惧 , 神情 泰然自若
- anh ấy đứng trước nguy nan không hề run sợ, vẫn bình tĩnh như thường.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 人们 自古 就 使用 天然 草药 治疗 疾病
- Từ xưa, con người đã sử dụng các loại thảo dược tự nhiên để điều trị bệnh tật.
- 我 怅然若失 地 离开 了 家
- Tôi rời khỏi nhà với cảm giác thất vọng.
- 他 刚 被 逐出 师门 , 这会儿 正 怅然若失 地 在 墙边 徘徊
- Anh ta vừa bị đuổi khỏi sư môn của mình, và bây giờ anh ta đang lang thang bên trong sự mất mát.
- 看着 他 那 怅然若失 的 样子 大家 都 不知 如何是好
- Nhìn bộ dạng chán nản thất vọng của anh ta, mọi người thật không biết nên làm thế nào.
- 人们 的 记忆 自然 消失
- Ký ức của mọi người tự nhiên biến mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
怅›
然›
自›