Đọc nhanh: 超自然 (siêu tự nhiên). Ý nghĩa là: siêu nhiên; siêu tự nhiên; dị thường. Ví dụ : - 那我就是超自然癌症疗法的专家了吗 Vì vậy, điều đó khiến tôi trở thành một chuyên gia điều trị ung thư siêu phàm.. - 我研究过人类所知的所有超自然生物 Tôi đã nghiên cứu mọi sinh vật siêu nhiên mà con người biết đến.
超自然 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. siêu nhiên; siêu tự nhiên; dị thường
属于自然界以外的,即宗教迷信和唯心主义哲学中所谓神灵、鬼魂等
- 那 我 就是 超自然 癌症 疗法 的 专家 了 吗
- Vì vậy, điều đó khiến tôi trở thành một chuyên gia điều trị ung thư siêu phàm.
- 我 研究 过 人类 所知 的 所有 超自然 生物
- Tôi đã nghiên cứu mọi sinh vật siêu nhiên mà con người biết đến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超自然
- 那 我 就是 超自然 癌症 疗法 的 专家 了 吗
- Vì vậy, điều đó khiến tôi trở thành một chuyên gia điều trị ung thư siêu phàm.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 他 临危不惧 , 神情 泰然自若
- anh ấy đứng trước nguy nan không hề run sợ, vẫn bình tĩnh như thường.
- 他 喜欢 描写 自然景观
- Anh ấy thích miêu tả cảnh đẹp thiên nhiên.
- 从 必然王国 到 自由
- Từ vương quốc tất nhiên đến vương quốc tự do.
- 我 研究 过 人类 所知 的 所有 超自然 生物
- Tôi đã nghiên cứu mọi sinh vật siêu nhiên mà con người biết đến.
- 魔力 , 神力 被 认为 是 寓于 某个 人 或 某件 神圣 的 物件 中 的 超自然 力量
- Sức mạnh ma thuật, thần thánh được coi là sức mạnh siêu nhiên hiện diện trong một người hoặc một vật thể thiêng liêng.
- 不要 盘算 太 多 要 顺其自然
- Bạn đừng suy nghĩ quá nhiều, cứ để thuận theo tự nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
然›
自›
超›