听其自然 tīngqízìrán
volume volume

Từ hán việt: 【thính kì tự nhiên】

Đọc nhanh: 听其自然 (thính kì tự nhiên). Ý nghĩa là: để cho tự nhiên; để cho tuỳ ý; bỏ mặc không can thiệp; để mặc. Ví dụ : - 无论如何我们也只能听其自然。 Dù sao đi nữa, chúng ta cũng chỉ có thể lắng nghe tự nhiên của nó.

Ý Nghĩa của "听其自然" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

听其自然 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. để cho tự nhiên; để cho tuỳ ý; bỏ mặc không can thiệp; để mặc

任凭人或事物自然发展变化,不去干涉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 无论如何 wúlùnrúhé 我们 wǒmen 只能 zhǐnéng 听其自然 tīngqízìrán

    - Dù sao đi nữa, chúng ta cũng chỉ có thể lắng nghe tự nhiên của nó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听其自然

  • volume volume

    - 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 言说 yánshuō 不如 bùrú 一小 yīxiǎo ér guò 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 释怀 shìhuái 不如 bùrú 安然 ānrán 自若 zìruò

    - Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng

  • volume volume

    - 无论如何 wúlùnrúhé 我们 wǒmen 只能 zhǐnéng 听其自然 tīngqízìrán

    - Dù sao đi nữa, chúng ta cũng chỉ có thể lắng nghe tự nhiên của nó.

  • volume volume

    - 听其自流 tīngqízìliú

    - bỏ mặc; mặc kệ.

  • volume volume

    - tīng 自便 zìbiàn

    - tuỳ anh ấy; cứ để mặc.

  • volume volume

    - 听其自然 tīngqízìrán

    - để mặc cho tự nhiên

  • volume volume

    - 对待 duìdài 生活 shēnghuó de 态度 tàidù shì 顺其自然 shùnqízìrán

    - Thái độ của cô ấy đối với cuộc sống là thuận theo tự nhiên.

  • volume volume

    - 不要 búyào 盘算 pánsuàn tài duō yào 顺其自然 shùnqízìrán

    - Bạn đừng suy nghĩ quá nhiều, cứ để thuận theo tự nhiên.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài yǒu le 这个 zhègè hǎo de 开端 kāiduān 我们 wǒmen jiù 任其自然 rènqízìrán ba

    - Bây giờ chúng ta đã có sự khởi đầu tốt đẹp này, hãy cứ để nó diễn ra theo cách tự nhiên đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét)
    • Pinyin: Jī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMMC (廿一一金)
    • Bảng mã:U+5176
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Tīng , Tìng , Yín , Yǐn
    • Âm hán việt: Dẫn , Ngân , Thính
    • Nét bút:丨フ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RHML (口竹一中)
    • Bảng mã:U+542C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao