Đọc nhanh: 听其自然 (thính kì tự nhiên). Ý nghĩa là: để cho tự nhiên; để cho tuỳ ý; bỏ mặc không can thiệp; để mặc. Ví dụ : - 无论如何我们也只能听其自然。 Dù sao đi nữa, chúng ta cũng chỉ có thể lắng nghe tự nhiên của nó.
听其自然 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để cho tự nhiên; để cho tuỳ ý; bỏ mặc không can thiệp; để mặc
任凭人或事物自然发展变化,不去干涉
- 无论如何 我们 也 只能 听其自然
- Dù sao đi nữa, chúng ta cũng chỉ có thể lắng nghe tự nhiên của nó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听其自然
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 无论如何 我们 也 只能 听其自然
- Dù sao đi nữa, chúng ta cũng chỉ có thể lắng nghe tự nhiên của nó.
- 听其自流
- bỏ mặc; mặc kệ.
- 听 其 自便
- tuỳ anh ấy; cứ để mặc.
- 听其自然
- để mặc cho tự nhiên
- 她 对待 生活 的 态度 是 顺其自然
- Thái độ của cô ấy đối với cuộc sống là thuận theo tự nhiên.
- 不要 盘算 太 多 要 顺其自然
- Bạn đừng suy nghĩ quá nhiều, cứ để thuận theo tự nhiên.
- 现在 有 了 这个 好 的 开端 , 我们 就 任其自然 吧
- Bây giờ chúng ta đã có sự khởi đầu tốt đẹp này, hãy cứ để nó diễn ra theo cách tự nhiên đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
其›
听›
然›
自›