Đọc nhanh: 油然 (du nhiên). Ý nghĩa là: tự nhiên; tự nhiên nảy sinh, bốc; bay; thăng hoa. Ví dụ : - 敬慕之心,油然而生。 lòng tôn kính nẩy sinh một cách tự nhiên.. - 油然作云。 bốc hơi thành mây
油然 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tự nhiên; tự nhiên nảy sinh
形容思想感情自然而然地产生
- 敬慕 之心 , 油然而生
- lòng tôn kính nẩy sinh một cách tự nhiên.
✪ 2. bốc; bay; thăng hoa
形容云气上升
- 油然作云
- bốc hơi thành mây
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油然
- 敬慕 之心 , 油然而生
- lòng tôn kính nẩy sinh một cách tự nhiên.
- 油然作云
- bốc hơi thành mây
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 一从别 后 , 音信杳然
- từ khi cách biệt đã bặt vô âm tín.
- 我 登上 雄伟 壮丽 的 长城 , 一种 自豪感 油然而生
- Tôi đã leo lên Vạn Lý Trường Thành hùng vĩ, và một cảm giác tự hào bộc phát mà ra.
- 他 心里 的 爱之火 油然 升起
- Ngọn lửa tình yêu trong tim anh bừng lên
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
油›
然›