Đọc nhanh: 突兀 (đột ngột). Ý nghĩa là: cao ngất; cao vút; cao chót vót, bỗng nhiên; đột ngột; bất ngờ. Ví dụ : - 怪峰突兀 ngọn núi kỳ lạ cao chót vót.. - 突兀的山石 đá núi cao chót vót. - 事情来得这么突兀,使他简直不知所措。 sự việc xảy ra quá bất ngờ như vậy, làm anh ấy lúng túng không biết giải quyết thế nào.
突兀 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cao ngất; cao vút; cao chót vót
高耸
- 怪峰 突兀
- ngọn núi kỳ lạ cao chót vót.
- 突兀 的 山石
- đá núi cao chót vót
✪ 2. bỗng nhiên; đột ngột; bất ngờ
突然发生,出乎意外
- 事情 来得 这么 突兀 , 使 他 简直 不知所措
- sự việc xảy ra quá bất ngờ như vậy, làm anh ấy lúng túng không biết giải quyết thế nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 突兀
- 突兀 的 山石
- đá núi cao chót vót
- 怪峰 突兀
- ngọn núi kỳ lạ cao chót vót.
- 他们 突破 了 世界纪录
- Họ đã phá kỷ lục thế giới.
- 突兀 的 山峰 映入眼帘
- Đỉnh núi cao vút hiện ra trước mắt.
- 事情 来得 这么 突兀 , 使 他 简直 不知所措
- sự việc xảy ra quá bất ngờ như vậy, làm anh ấy lúng túng không biết giải quyết thế nào.
- 他们 突破 了 技术 难关
- Họ đã vượt qua khó khăn kỹ thuật.
- 事情 来得 太 突然 , 一时间 我 也 没 了 主心骨
- sự việc xảy ra đột ngột quá, nhất thời tôi không có chủ kiến gì.
- 他们 突然 向 我 问候
- Họ đột nhiên chào hỏi tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兀›
突›