突兀 tūwù
volume volume

Từ hán việt: 【đột ngột】

Đọc nhanh: 突兀 (đột ngột). Ý nghĩa là: cao ngất; cao vút; cao chót vót, bỗng nhiên; đột ngột; bất ngờ. Ví dụ : - 怪峰突兀 ngọn núi kỳ lạ cao chót vót.. - 突兀的山石 đá núi cao chót vót. - 事情来得这么突兀使他简直不知所措。 sự việc xảy ra quá bất ngờ như vậy, làm anh ấy lúng túng không biết giải quyết thế nào.

Ý Nghĩa của "突兀" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

突兀 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cao ngất; cao vút; cao chót vót

高耸

Ví dụ:
  • volume volume

    - 怪峰 guàifēng 突兀 tūwù

    - ngọn núi kỳ lạ cao chót vót.

  • volume volume

    - 突兀 tūwù de 山石 shānshí

    - đá núi cao chót vót

✪ 2. bỗng nhiên; đột ngột; bất ngờ

突然发生,出乎意外

Ví dụ:
  • volume volume

    - 事情 shìqing 来得 láide 这么 zhème 突兀 tūwù 使 shǐ 简直 jiǎnzhí 不知所措 bùzhīsuǒcuò

    - sự việc xảy ra quá bất ngờ như vậy, làm anh ấy lúng túng không biết giải quyết thế nào.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 突兀

  • volume volume

    - 突兀 tūwù de 山石 shānshí

    - đá núi cao chót vót

  • volume volume

    - 怪峰 guàifēng 突兀 tūwù

    - ngọn núi kỳ lạ cao chót vót.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 突破 tūpò le 世界纪录 shìjièjìlù

    - Họ đã phá kỷ lục thế giới.

  • volume volume

    - 突兀 tūwù de 山峰 shānfēng 映入眼帘 yìngrùyǎnlián

    - Đỉnh núi cao vút hiện ra trước mắt.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 来得 láide 这么 zhème 突兀 tūwù 使 shǐ 简直 jiǎnzhí 不知所措 bùzhīsuǒcuò

    - sự việc xảy ra quá bất ngờ như vậy, làm anh ấy lúng túng không biết giải quyết thế nào.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 突破 tūpò le 技术 jìshù 难关 nánguān

    - Họ đã vượt qua khó khăn kỹ thuật.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 来得 láide tài 突然 tūrán 一时间 yīshíjiān méi le 主心骨 zhǔxīngǔ

    - sự việc xảy ra đột ngột quá, nhất thời tôi không có chủ kiến gì.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 突然 tūrán xiàng 问候 wènhòu

    - Họ đột nhiên chào hỏi tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+1 nét)
    • Pinyin: Wū , Wù
    • Âm hán việt: Ngoạt , Ngột , Ô
    • Nét bút:一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MU (一山)
    • Bảng mã:U+5140
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+4 nét)
    • Pinyin: Tū , Tú
    • Âm hán việt: Gia , Đột
    • Nét bút:丶丶フノ丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JCIK (十金戈大)
    • Bảng mã:U+7A81
    • Tần suất sử dụng:Rất cao