cuì
volume volume

Từ hán việt: 【thúy】

Đọc nhanh: (thúy). Ý nghĩa là: giòn; dễ bể; dễ vỡ, giòn tan; giòn rụm (thức ăn), giòn giã; trong vắt; du dương (âm thanh). Ví dụ : - 这种纸太脆了。 Loại giấy này dễ vỡ quá.. - 塑料薄膜一老化就发脆。 Màng nhựa khi lão hóa sẽ trở nên dễ vỡ.. - 这种纸又薄又脆。 Loại giấy này vừa mỏng vừa dễ vỡ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5

khi là Tính từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. giòn; dễ bể; dễ vỡ

容易折断破碎 (跟''韧''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 纸太脆 zhǐtàicuì le

    - Loại giấy này dễ vỡ quá.

  • volume volume

    - 塑料薄膜 sùliàobáomó 老化 lǎohuà jiù 发脆 fācuì

    - Màng nhựa khi lão hóa sẽ trở nên dễ vỡ.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng zhǐ yòu báo yòu cuì

    - Loại giấy này vừa mỏng vừa dễ vỡ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. giòn tan; giòn rụm (thức ăn)

(较硬的食物) 容易弄碎弄裂

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 饼干 bǐnggàn 特别 tèbié cuì

    - Loại bánh quy này giòn tan.

  • volume volume

    - 这包 zhèbāo 薯片 shǔpiàn 已经 yǐjīng 不脆 bùcuì le

    - Gói khoai tây chiên này không còn giòn nữa.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān mǎi de 黄瓜 huángguā 很脆 hěncuì

    - Dưa chuột hôm nay mua rất giòn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. giòn giã; trong vắt; du dương (âm thanh)

(声音) 清脆

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 嗓音 sǎngyīn 挺脆 tǐngcuì

    - Giọng hát của cô ấy du dương.

  • volume volume

    - 小丽 xiǎolì 说话 shuōhuà de 声音 shēngyīn 很脆 hěncuì

    - Giọng nói của Tiểu Lệ rất trong trẻo.

✪ 4. dứt khoát

说话做事爽利痛快;干脆

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事办 shìbàn 很脆 hěncuì

    - Chuyện này làm rất dứt khoát.

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà 干脆利落 gāncuìlìluò

    - Anh ấy nói chuyện dứt khoát lưu loát.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 决定 juédìng hěn 干脆 gāncuì

    - Quyết định này rất dứt khoát.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 5. yếu đuối; mong manh; không kiên cường

受挫折后易波动;不坚强

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 身体 shēntǐ hěn 脆弱 cuìruò

    - Cơ thể của anh ấy rất yếu đuối.

  • volume volume

    - de 情感 qínggǎn hěn 脆弱 cuìruò

    - Tình cảm của cô ấy rất mong manh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 凉拌 liángbàn 黄瓜 huángguā yòu 脆生 cuìshēng yòu 爽口 shuǎngkǒu

    - Dưa chuột ướp lạnh vừa giòn lại vừa mát.

  • volume volume

    - 鲜少 xiānshǎo 表现 biǎoxiàn chū 脆弱 cuìruò

    - Cô ấy ít thể hiện sự yếu đuối.

  • volume volume

    - 黄瓜 huángguā de 果肉 guǒròu 很脆 hěncuì

    - Phần thịt bên trong của quả dưa chuột rất giòn.

  • volume volume

    - de 嗓音 sǎngyīn 挺脆 tǐngcuì

    - Giọng hát của cô ấy du dương.

  • volume volume

    - de 情感 qínggǎn hěn 脆弱 cuìruò

    - Tình cảm của cô ấy rất mong manh.

  • volume volume

    - de 心情 xīnqíng hěn 脆弱 cuìruò

    - Tâm trạng của cô thật mong manh.

  • volume volume

    - 小丽 xiǎolì 说话 shuōhuà de 声音 shēngyīn 很脆 hěncuì

    - Giọng nói của Tiểu Lệ rất trong trẻo.

  • volume volume

    - de 性格 xìnggé 十分 shífēn 干脆 gāncuì

    - Tính cách của cô ấy rất thẳng thắn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Cuì
    • Âm hán việt: Thuý
    • Nét bút:ノフ一一ノフ一ノフフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BNMU (月弓一山)
    • Bảng mã:U+8106
    • Tần suất sử dụng:Cao