Đọc nhanh: 脆性 (thúy tính). Ý nghĩa là: tính giòn; tính dễ vỡ; tính dễ gãy; sự tinh giòn; sự ngắn gọn.
脆性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính giòn; tính dễ vỡ; tính dễ gãy; sự tinh giòn; sự ngắn gọn
物体受拉力或冲击时,容易破碎的性质玻璃、生铁、砖、石都是脆性物质
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脆性
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 这 人 性格 干脆 爽利
- Người này có tính cách thẳng thắn.
- 她 的 性格 十分 干脆
- Tính cách của cô ấy rất thẳng thắn.
- 他 是 个 直性子 人 , 办起 事来 总是 那么 脆快
- anh ta là một người thẳng tính, làm việc bao giờ cũng dứt khoát như thế.
- 一致性 并 不是 什么 可怕 的 东西
- Nhất quán không có gì đáng sợ.
- 一名 因 性骚扰
- Một cho quấy rối tình dục.
- 三类 性质 都 需要 考虑
- Ba loại tính chất đều cần xem xét.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
脆›