Đọc nhanh: 脆生 (thúy sinh). Ý nghĩa là: giòn; giòn tan; giòn rụm (thức ăn), giòn giã (âm thanh). Ví dụ : - 凉拌黄瓜,又脆生又爽口。 Dưa chuột ướp lạnh vừa giòn lại vừa mát.. - 这炮仗的声音可真脆生。 pháo này tiếng nổ giòn giã thật.
脆生 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giòn; giòn tan; giòn rụm (thức ăn)
(食物) 脆
- 凉拌 黄瓜 , 又 脆生 又 爽口
- Dưa chuột ướp lạnh vừa giòn lại vừa mát.
✪ 2. giòn giã (âm thanh)
(声音) 清脆
- 这 炮仗 的 声音 可真 脆生
- pháo này tiếng nổ giòn giã thật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脆生
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 这 炮仗 的 声音 可真 脆生
- pháo này tiếng nổ giòn giã thật.
- 凉拌 黄瓜 , 又 脆生 又 爽口
- Dưa chuột ướp lạnh vừa giòn lại vừa mát.
- 薄脆 饼干 一种 通常 由 不 含糖 的 生 面团 做成 的 薄脆 饼干
- Bánh quy giòn mỏng thường được làm từ bột mì không đường.
- 一人 消费 , 没有 拖累 拍板 干脆
- một người tiêu xài, không cần phải tính toán dứt khoát
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
- 一家 的 生活 由 他 支撑
- Cả gia đình do anh ấy chèo chống.
- 一个 男生 说 我 的 眼睛 很 有 魅惑 力
- Một cậu bạn khen đôi mắt của tôi rất có sức quyến rũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
生›
脆›