Đọc nhanh: 能工巧匠 (năng công xảo tượng). Ý nghĩa là: người giỏi tay nghề; người thợ khéo léo.
能工巧匠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người giỏi tay nghề; người thợ khéo léo
工艺技术高明的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 能工巧匠
- 能工巧匠
- thợ lành nghề.
- 能工巧匠
- thợ giỏi.
- 不能 把 工作 和 学习 对立 起来 看
- không nên coi công tác và học tập đối lập với nhau.
- 不管 最终 你 使用 的 是 何种 技巧 , 记住 熟能生巧
- Cho dù bạn sử dụng kỹ thuật nào, hãy nhớ rằng trăm hay không bằng tay quen.
- 不用 担心 自己 的 汉语 口语 , 熟能生巧 嘛
- Đừng lo lắng về khả năng nói tiếng Trung của bạn, luyện tập nhiều sẽ thành thạo thôi.
- 他 总是 能 抓 到 工作 中 的 重点
- Anh ấy luôn nắm bắt được trọng điểm trong công việc.
- 他 的 沟通 技巧 非常 出色 , 因此 他 能够 有效 地 与 各种 人 交流
- Kỹ năng giao tiếp của anh ấy rất xuất sắc, vì vậy anh ấy có thể tương tác hiệu quả với nhiều loại người.
- 他 在 公司 工作 20 多年 了 , 早就 成 了 技术能手
- Ông đã làm việc ở công ty hơn 20 năm và sớm đã trở thành một chuyên gia kỹ thuật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匠›
工›
巧›
能›